Lời chúc mừng thường được dùng trong nhiều tình huống và sự kiện quan trọng, mang lại niềm vui cho người nhận. Chẳng hạn như trong đám cưới, khi gia đình có thêm thành viên mới, lúc thăng chức, tăng lương hoặc đậu một kỳ thi quan trọng. Hãy tham khảo những mẫu lời chúc mừng bằng tiếng Anh dưới đây mà Mytour đã tổng hợp để bạn có thể sử dụng phù hợp cho mọi dịp.
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho bố mẹ
1. When asked who my favorite real-life superhero is, I always say ‘It’s my mom.’ Have an amazing birthday, Wonder Mom!
→ Dịch nghĩa: Khi được hỏi ai là siêu anh hùng ngoài đời thực mà con thích nhất, con luôn trả lời rằng “đó là mẹ của tôi”. Chúc mẹ một ngày sinh nhật tuyệt vời.
2. You are my first friend, my best friend, and my forever friend. Have a happy birthday, Mom.
→ Dịch nghĩa: Mẹ là người bạn đầu tiên, người bạn thân nhất và là người bạn mãi mãi bên cạnh con. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu.
3. Today, I have to say that you deserve the Best Dad in the World award for all that you do. Have a happy birthday, Dad.
→ Dịch nghĩa: Hôm nay con muốn nói rằng bố xứng đáng nhận được giải thưởng người bố tuyệt vời nhất thế giới vì những gì bố đã làm cho con. Chúc mừng sinh nhật bố.
4. I always wanted to grow up to be just like you, and I still haven’t changed my mind. You are my perfect example of strength and love, and I aspire to be the same type of dad to my kids that you have always been for me. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Con luôn muốn lớn lên giống như bố và con vẫn chưa thay đổi ý định này đâu. Bố là hình mẫu hoàn hảo của sự vững chãi và tình yêu thương, con luôn muốn trở thành một người bố giống như những gì bố dành cho con. Chúc mừng sinh nhật bố.
5. Happy birthday to the best father ever. I remember when you cleaned up my skinned knees, held my hand across the street, and taught me how to reach for the stars. You are my inspiration and my hero.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người bố tuyệt vời nhất trên đời. Con luôn nhớ những lúc bố rửa sạch vết trầy da trên đầu gối con, nắm tay con đi sang đường, dạy con cách vươn tới những vì sao. Bố chính là nguồn cảm hứng và là người anh hùng của con.
6. Now that I’m a parent myself, I have a deeper appreciation for everything you do. I aspire to be just as amazing at this parenting thing as you. Love you, Dad!
→ Dịch nghĩa: Bây giờ con cũng làm cha mẹ, con mới thấu hiểu được những gì bố đã làm cho con. Con luôn hy vọng rằng mình có thể nuôi con tuyệt vời như bố mẹ. Con yêu bố.
7. If you were not my mom already, then I would be absolutely jealous of whoever was your daughter. You’re awesome, Mom. Happy Birthday!
→ Dịch nghĩa: Nếu như mẹ không phải là mẹ của con thì con sẽ rất ghen tị với những ai làm con gái mẹ. Mẹ là người tuyệt vời nhất trên đời. Chúc mừng sinh nhật mẹ.
8. As you wake up this morning, I hope you enjoy the crisp fresh air full of bright sunshine and relish the sound of chirping birds. May every morning be as bright and special as the joy you bring to my life. Happy birthday, Mom!
→ Dịch nghĩa: Khi mẹ thức dậy sáng nay, con hy vọng mẹ tận hưởng được không khí trong lành của ánh nắng ban mai và tiếng chim ca líu lo. Cầu mong mỗi sáng đều rạng rỡ và đặc biệt giống như niềm vui mẹ mang đến cho cuộc đời con. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!
9. Every day I wake up, I always have you to thank. I have your guidance, your warmth, your love, and your heart: someone who loves me unconditionally. Right or wrong, you are always my Mom.
→ Dịch nghĩa: Mỗi sáng thức dậy con đều thầm cảm ơn mẹ. Con luôn nhận được sự dẫn lối, sự ấm áp từ trái tim mẹ – người yêu con vô điều kiện. Dù đúng hay sau, mẹ vẫn luôn là mẹ yêu của con.
10. My greatest wish is to grow up and become just like you. Happy Birthday, Mother, and thank you for all of your strength and advice that has helped me become the person I am today.
→ Dịch nghĩa: Mong ước lớn nhất của cuộc đời con là lớn lên giống như mẹ. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu, cảm ơn mẹ vì sức mạnh và lời khuyên của mẹ đã giúp con trưởng thành như ngày hôm nay.
Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho sếp, đồng nghiệp
1. I am really thankful for your help and motivation the last time. You are a wonderful leader with a warm heart. Wish you a prosperous career.
→ Dịch nghĩa: Cảm ơn sự giúp đỡ và động lực từ sếp trong thời gian qua. Chúc sếp làm ăn phát đạt và luôn thành công trong sự nghiệp.
2. Wish you success, health, and happiness in your life in the future. I’m so proud of the thoughtful and wonderful boss you are. Happy birthday!
→ Dịch nghĩa: Chúc sếp thành công, dồi dào sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. Tôi rất tự hào về người sếp chu đáo và tuyệt vời như bạn. Chúc mừng sinh nhật.
3. May my colleague pursue new endeavors with new goals successfully.
→ Dịch nghĩa: Chúc đồng nghiệp của tôi sẽ theo đuổi những nỗ lực mới và mục tiêu mới thành công.
4. I’m happy to be a part of your team. I hope you achieve all the goals of your career and family in life. Happy Birthday!
→ Dịch nghĩa: Tôi thật hạnh phúc khi được trở thành một phần trong nhóm của bạn. Chúc bạn sẽ đạt được mọi mục tiêu về sự nghiệp và gia đình trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật.
5. Happy birthday to the coolest boss ever! May your leadership continue to inspire and guide us toward success.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp ngầu nhất của em. Mong rằng tài lãnh đạo của sếp sẽ luôn truyền cảm hứng và dẫn lối chúng em đi đến thành công.
6. Wishing our awesome boss a fabulous birthday! May you always be surrounded by loyal and hardworking employees like us.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp tuyệt vời nhất của em. Mong rằng sếp sẽ luôn có những nhân viên trung thành và chăm chỉ như chúng em.
7. Happy birthday to the boss with the best sense of humor! Your wit and charm make the workplace so much more enjoyable.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp với khiếu hài hước cực đỉnh. Sự thông minh và quyến rũ của sếp khiến công việc của em thú vị hơn rất nhiều.
8. Happy birthday to the most dynamic and innovative boss! Your leadership style is truly inspiring and pushes us to think outside the box.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp năng động và sáng tạo của chúng em. Phong cách lãnh đạo của sếp chính là nguồn cảm hứng để chúng em suy nghĩ sáng tạo hơn.
9. Happy Birthday to you and all the best for yet another great year in your professional and personal life!
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới, cả về công việc lẫn cuộc sống.
10. It has been a pleasure working for you this past year. Happy Birthday. May you get the best of everything in life.
→ Dịch nghĩa: Thật vinh dự khi em được làm việc với sếp trong năm qua. Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp mọi điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.
Lời chúc mừng sinh nhật bản thân bằng tiếng Anh
1. Happy birthday to the most amazing person in the world – me!
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người tuyệt vời nhất thế giới.
2. Wishing a very happy birthday to myself. May I continue to grow and achieve my dreams.
→ Dịch nghĩa: Chúc bản thân một ngày sinh nhật vui vẻ. Chúc bản thân phát triển hơn và đạt được những ước muốn của mình.
3. Happy birthday to me! Cheers to another year of adventures and growth.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi. Cùng nâng ly kỷ niệm cho tuổi mới tràn đầy phiêu lưu và trưởng thành hơn.
4. Happy birthday to the one and only me. May I always be surrounded by positivity and success.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người độc nhất vô nhị trên thế giới này. Hy vọng rằng xung quanh tôi sẽ luôn là điều tích cực và thành công.
5. Here’s to another year of learning, growing, and becoming a better version of myself. Happy birthday to me!
→ Dịch nghĩa: Tuổi mới học hỏi nhiều hơn, phát triển nhiều hơn để trở thành phiên bản tốt hơn của bản thân nhé! Chúc mừng sinh nhật tôi!
6. Happy birthday to the incredible person that I am. May I continue to shine and make a positive difference in the world.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người tuyệt vời nhất. Hy vọng rằng tôi sẽ luôn toả sáng và tạo nên những điều khác biệt trên thế giới này.
7. Sending warm wishes and self-love on my special day. Happy birthday to me!
→ Dịch nghĩa: Xin gửi những lời chúc ấm áp và tình yêu dành cho bản thân trong dịp đặc biệt này. Chúc mừng sinh nhật tôi!
8. Wishing myself a birthday filled with laughter, love, and unforgettable moments.
→ Dịch nghĩa: Chúc bản thân một ngày sinh nhật vui vẻ, đầy ắp tiếng cười, tình yêu thương và những khoảnh khắc đáng nhớ!
9. Happy birthday to the amazing person that I am becoming. May this year bring me closer to my dreams and aspirations.
→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đến người tuyệt vời mà tôi đang nỗ lực để trở thành. Mong rằng tuổi mới tôi sẽ đạt được những ước mơ và khát khao của chính mình.
10. Happy birthday to the fabulous person that I am. May I continue to sparkle and inspire those around me.
→ Dịch nghĩa: Gửi lời chúc mừng sinh nhật tuyệt vời nhất đến bản thân. Hy vọng bản thân sẽ tiếp tục tỏa sáng và truyền cảm hứng cho những người xung quanh.